Đọc nhanh: 李敏勇 (lí mẫn dũng). Ý nghĩa là: Li Minyong (1947-), nhà thơ Đài Loan.
李敏勇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Minyong (1947-), nhà thơ Đài Loan
Li Minyong (1947-), Taiwanese poet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李敏勇
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
敏›
李›