Đọc nhanh: 李时珍 (lí thì trân). Ý nghĩa là: Li Shizhen (1518-1593), nhà thực vật học và dược học nhà Minh, tác giả của Tổng hợp các loại thảo mộc y tế 本草綱目 | 本草纲目. Ví dụ : - 李时珍是明代的著名药物学家。 Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
李时珍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Shizhen (1518-1593), nhà thực vật học và dược học nhà Minh, tác giả của Tổng hợp các loại thảo mộc y tế 本草綱目 | 本草纲目
Li Shizhen (1518-1593), Ming botanist and pharmacologist, author of Compendium of Medical Herbs 本草綱目|本草纲目 [BěncǎoGāngmù]
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李时珍
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
李›
珍›