Đọc nhanh: 急流勇退 (cấp lưu dũng thoái). Ý nghĩa là: giã từ sự nghiệp khi đang trên đỉnh vinh quang; rút lui khi đang có thế lực, cấp lưu dũng thoái.
急流勇退 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giã từ sự nghiệp khi đang trên đỉnh vinh quang; rút lui khi đang có thế lực
舟行急流之中而勇于自退,比喻为官正在得势的时候退下来
✪ 2. cấp lưu dũng thoái
在湍急的水势中, 当机立断回舟退出比喻人处于得意顺遂时, 能见机功成身退, 以求明哲保身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急流勇退
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 看到 蛇 , 她 急忙 后退
- Nhìn thấy rắn, cô ấy vội vàng lùi về sau.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
急›
流›
退›