Đọc nhanh: 李开复 (lí khai phục). Ý nghĩa là: Kai-Fu Lee (1961-), nhà khoa học máy tính và điều hành CNTT người Đài Loan, chủ tịch sáng lập Google Trung Quốc 2005-2009.
李开复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kai-Fu Lee (1961-), nhà khoa học máy tính và điều hành CNTT người Đài Loan, chủ tịch sáng lập Google Trung Quốc 2005-2009
Kai-Fu Lee (1961-), Taiwanese computer scientist and IT executive, founding president of Google China 2005-2009
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李开复
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 春时 万物 开始 复苏
- Mùa xuân vạn vật bắt đầu hồi sinh.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
开›
李›