Đọc nhanh: 李德林 (lí đức lâm). Ý nghĩa là: Li Delin (530-590), sử gia của triều đại Bắc Ngụy và nhà Tùy.
李德林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Delin (530-590), sử gia của triều đại Bắc Ngụy và nhà Tùy
Li Delin (530-590), historian of Northern Wei and Sui dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李德林
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
李›
林›