Đọc nhanh: 李富春 (lí phú xuân). Ý nghĩa là: Li Fuchun (1900-1975), chính trị gia cộng sản.
李富春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Fuchun (1900-1975), chính trị gia cộng sản
Li Fuchun (1900-1975), communist politician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李富春
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
春›
李›