Đọc nhanh: 李娜 (lí na). Ý nghĩa là: Li Na (1982-), vận động viên quần vợt Trung Quốc, tay vợt châu Á đầu tiên giành danh hiệu Grand Slam đơn nữ (đơn nữ Pháp mở rộng 2011).
李娜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Na (1982-), vận động viên quần vợt Trung Quốc, tay vợt châu Á đầu tiên giành danh hiệu Grand Slam đơn nữ (đơn nữ Pháp mở rộng 2011)
Li Na (1982-), Chinese tennis player, first Asian player to win a Grand Slam singles title (2011 French Open women's singles)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李娜
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 我 的 姓名 是 李娜
- Tên của tôi là Lý Na.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
- 李娜 是 一个 很 好 的 学生
- Lý Na là một học sinh rất giỏi.
- 他们 整理 了 行李
- Họ đã thu dọn hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娜›
李›