Đọc nhanh: 李娃传 (lí oa truyền). Ý nghĩa là: Tale of Courtesan Li Wa, tiểu thuyết của nhà văn nhà Đường Bai Xingjian 白行 簡 | 白行 简 dọc theo lời kể của La Traviata, cốt truyện opera được yêu thích.
李娃传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tale of Courtesan Li Wa, tiểu thuyết của nhà văn nhà Đường Bai Xingjian 白行 簡 | 白行 简 dọc theo lời kể của La Traviata, cốt truyện opera được yêu thích
Tale of Courtesan Li Wa, novel by Tang writer Bai Xingjian 白行簡|白行简 [Bái Xing2 jiǎn] along the lines of La Traviata, favorite opera plot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李娃传
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
娃›
李›