Đọc nhanh: 李四光 (lí tứ quang). Ý nghĩa là: Li Siguang (1889-1971), sinh ra ở Mông Cổ, nhà địa chất được đào tạo ở Nhật Bản, nổi bật trong việc thăm dò dầu khí thời kỳ đầu của Trung Quốc.
李四光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Siguang (1889-1971), sinh ra ở Mông Cổ, nhà địa chất được đào tạo ở Nhật Bản, nổi bật trong việc thăm dò dầu khí thời kỳ đầu của Trung Quốc
Li Siguang (1889-1971), Mongol-born, Japanese trained geologist, prominent in early PRC oil exploration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李四光
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 四十 支 烛光
- Độ sáng của bốn mươi ngọn nến.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
四›
李›