Đọc nhanh: 李叔同 (lí thúc đồng). Ý nghĩa là: Liu Shutong (1880-1942), họa sĩ, nhà sư Phật giáo và là nhân vật tiêu biểu trong Phong trào Văn hóa Mới 新文化運動 | 新文化运动 sau Cách mạng Tân Hợi 辛亥革命 năm 1911.
李叔同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Shutong (1880-1942), họa sĩ, nhà sư Phật giáo và là nhân vật tiêu biểu trong Phong trào Văn hóa Mới 新文化運動 | 新文化运动 sau Cách mạng Tân Hợi 辛亥革命 năm 1911
Liu Shutong (1880-1942), painter, Buddhist monk and distinguished figure in New Culture Movement 新文化運動|新文化运动 [Xin1WénhuàYun4dòng] after the Xinhai Revolution 辛亥革命 [Xin1hàiGémìng] of 1911
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李叔同
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叔›
同›
李›