Đọc nhanh: 李公蕴 (lí công uẩn). Ý nghĩa là: Lý công uẩn.
李公蕴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lý công uẩn
李公蕴原为前黎朝的大臣,官至左亲卫殿前指挥使,赐姓黎。1009年,前黎朝发生内乱,李公蕴趁机夺取帝位。1028年,李公蕴病逝,庙号太祖,谥号神武皇帝(Thần Vũ Hoàng Đế),葬于寿陵。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李公蕴
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
李›
蕴›