Đọc nhanh: 杆 (can.hãn). Ý nghĩa là: quản; cán; báng; cần, cái; khẩu (dùng với vật có cán). Ví dụ : - 枪杆有些生锈了。 Báng súng có chút rỉ sét rồi.. - 秤杆做得很精致。 Cán cân được làm rất tinh xảo.. - 一杆秤。 Một cái cân.
杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản; cán; báng; cần
(杆儿) 器物的像棍子的细长部分 (包括中空的)
- 枪杆 有些 生锈 了
- Báng súng có chút rỉ sét rồi.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
杆 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái; khẩu (dùng với vật có cán)
用于有杆的器物
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杆
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›