gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【can.hãn】

Đọc nhanh: (can.hãn). Ý nghĩa là: quản; cán; báng; cần, cái; khẩu (dùng với vật có cán). Ví dụ : - 枪杆有些生锈了。 Báng súng có chút rỉ sét rồi.. - 秤杆做得很精致。 Cán cân được làm rất tinh xảo.. - 一杆秤。 Một cái cân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quản; cán; báng; cần

(杆儿) 器物的像棍子的细长部分 (包括中空的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪杆 qiānggǎn 有些 yǒuxiē 生锈 shēngxiù le

    - Báng súng có chút rỉ sét rồi.

  • volume volume

    - 秤杆 chènggǎn zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cán cân được làm rất tinh xảo.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái; khẩu (dùng với vật có cán)

用于有杆的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杆秤 gǎnchèng

    - Một cái cân.

  • volume volume

    - 一杆 yīgān qiāng

    - Một khẩu súng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 挂锁 guàsuǒ 自行车 zìxíngchē suǒ zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.

  • volume volume

    - 光杆儿 guānggǎnér 司令 sīlìng

    - tư lệnh lẻ loi.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng bèi 雹子 báozi 打得成 dǎdéchéng le 光杆儿 guānggǎnér

    - cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.

  • volume volume

    - zài 耍笔杆 shuǎbǐgǎn

    - Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.

  • volume volume

    - guāng huì 耍笔杆 shuǎbǐgǎn de rén 碰到 pèngdào 实际 shíjì 问题 wèntí 往往 wǎngwǎng 束手无策 shùshǒuwúcè

    - những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.

  • volume volume

    - shì 姚明 yáomíng de 铁杆 tiěgǎn 球迷 qiúmí

    - Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Gǎn
    • Âm hán việt: Can , Hãn
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJ (木一十)
    • Bảng mã:U+6746
    • Tần suất sử dụng:Cao