Đọc nhanh: 权宜之策 (quyền nghi chi sách). Ý nghĩa là: bước tạm thời, kế hoạch tạm thời, mưu kế của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng.
权宜之策 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bước tạm thời
interim step
✪ 2. kế hoạch tạm thời
makeshift plan
✪ 3. mưu kế của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng
stratagem of convenience (idiom); stop-gap measure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权宜之策
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 权宜之计
- kế tạm thời.
- 万全之策
- kế sách vẹn toàn.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
宜›
权›
策›