Đọc nhanh: 杂谈 (tạp đàm). Ý nghĩa là: thảo luận về các chủ đề khác nhau.
杂谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận về các chủ đề khác nhau
discussion of various topics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂谈
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 这 篇文章 又 谈 景物 , 又 谈 掌故 , 内容 非常 驳杂
- bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 你 别误会 , 我们 只是 谈 生意 而已 , 没 你 想 那么 复杂
- Chúng tôi chỉ là bàn chuyện làm ăn thôi không phức tạp như bạn nghĩ đâu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
谈›