杂种 zázhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【tạp chủng】

Đọc nhanh: 杂种 (tạp chủng). Ý nghĩa là: giống lai; tạp chủng, lai căng; quân lộn kiếp (tiếng chưởi). Ví dụ : - 那个狗杂种杰·普里契特的儿子吗 Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?. - 住手,你这杂种 Dừng tay, đồ tạp chủng. - 你是个变态的狗杂种 Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

Ý Nghĩa của "杂种" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杂种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giống lai; tạp chủng

不同种、属或品种的动物或植物杂交而生成的新品种杂种具有上一代品种的特征

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè gǒu 杂种 zázhǒng jié · 普里 pǔlǐ 契特 qìtè de 儿子 érzi ma

    - Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?

  • volume volume

    - 住手 zhùshǒu zhè 杂种 zázhǒng

    - Dừng tay, đồ tạp chủng

  • volume volume

    - shì 变态 biàntài de gǒu 杂种 zázhǒng

    - Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè gǒu 杂种 zázhǒng

    - Đồ khốn nạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. lai căng; quân lộn kiếp (tiếng chưởi)

骂人的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂种

  • volume volume

    - shì 变态 biàntài de gǒu 杂种 zázhǒng

    - Anh là một tên khốn bệnh hoạn.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 品种 pǐnzhǒng 杂交 zájiāo 产生 chǎnshēng le 新种 xīnzhǒng

    - Hai giống này giao phối tạo ra giống mới.

  • volume volume

    - 疑难杂症 yínánzázhèng ( 各种 gèzhǒng 病理 bìnglǐ 不明 bùmíng huò 难治 nánzhì de bìng )

    - bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.

  • volume volume

    - 住手 zhùshǒu zhè 杂种 zázhǒng

    - Dừng tay, đồ tạp chủng

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng 动物 dòngwù

    - Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • volume volume

    - 那个 nàgè gǒu 杂种 zázhǒng jié · 普里 pǔlǐ 契特 qìtè de 儿子 érzi ma

    - Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?

  • volume volume

    - 学习 xuéxí shì 一种 yīzhǒng 复杂 fùzá de 记忆 jìyì 过程 guòchéng

    - Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao