Đọc nhanh: 五方杂处 (ngũ phương tạp xứ). Ý nghĩa là: người tứ chiếng sống với nhau, năm người mười tỉnh.
五方杂处 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người tứ chiếng sống với nhau
形容大都市的居民复杂,从什么地方来的人都有
✪ 2. năm người mười tỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五方杂处
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 五方杂处
- những người tứ xứ sống hỗn tạp.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
- 他 能 改变 他 的 处事 方式 么 ?
- Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
处›
方›
杂›