Đọc nhanh: 元诗四大家 (nguyên thi tứ đại gia). Ý nghĩa là: bốn bậc thầy của thơ Yuan, đó là 虞集 , 範梈 | 范梈 , 楊載 | 杨载 và 揭傒 斯.
元诗四大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn bậc thầy của thơ Yuan, đó là 虞集 , 範梈 | 范梈 , 楊載 | 杨载 và 揭傒 斯
the four masters of Yuan poetry, namely 虞集 [Yu2 Ji2], 範梈|范梈 [Fàn Pēng], 楊載|杨载 [Yáng Zài] and 揭傒斯 [Jiē Xi1 sī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元诗四大家
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
四›
大›
家›
诗›