Đọc nhanh: 杀身 (sát thân). Ý nghĩa là: Hán Việt: SÁT THÂN THÀNH NHÂN sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn) 。為正義或崇高的理想而犧牲生命。.
杀身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: SÁT THÂN THÀNH NHÂN sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn) 。為正義或崇高的理想而犧牲生命。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
身›