Đọc nhanh: 亲迎 (thân nghịnh). Ý nghĩa là: thân thiết; gần gũi; thân mật; thân cận。親密而接近。 這兩個小同學很親近。 hai học sinh này rất thân với nhau. 他對人熱情誠懇,大家都愿意親近他。 anh ấy đối với mọi người rất nhiệt tình, chân thật, mọi người đều thích gần anh ấy..
亲迎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiết; gần gũi; thân mật; thân cận。親密而接近。 這兩個小同學很親近。 hai học sinh này rất thân với nhau. 他對人熱情誠懇,大家都愿意親近他。 anh ấy đối với mọi người rất nhiệt tình, chân thật, mọi người đều thích gần anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲迎
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
迎›