Đọc nhanh: 杀真菌 (sát chân khuẩn). Ý nghĩa là: diệt nấm, có tác dụng diệt nấm.
杀真菌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệt nấm
fungicidal
✪ 2. có tác dụng diệt nấm
to have a fungicidal effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀真菌
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 氯可 用于 杀菌
- Clo có thể dùng để diệt khuẩn.
- 许多 真菌 有毒
- Nhiều loài nấm có độc.
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 酒精 能 杀死 细菌
- Cồn có thể diệt vi khuẩn.
- 这种 药 可以 杀死 霉菌
- Loại thuốc này có thể diệt nấm mốc.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
真›
菌›