xiù
volume volume

Từ hán việt: 【tú】

Đọc nhanh: (tú). Ý nghĩa là: nở hoa; ra hoa; trổ bông (thường chỉ cây trồng, nông nghiệp), thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch, xuất sắc. Ví dụ : - 小麦开始秀穗了。 Lúa mì bắt đầu trổ bông.. - 这片稻田已经开始秀了。 Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.. - 她模样长得很秀。 Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nở hoa; ra hoa; trổ bông (thường chỉ cây trồng, nông nghiệp)

植物抽穗开花 (多指庄稼)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 开始 kāishǐ 秀穗 xiùsuì le

    - Lúa mì bắt đầu trổ bông.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 稻田 dàotián 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ xiù le

    - Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch

清秀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 模样 múyàng 长得 zhǎngde 很秀 hěnxiù

    - Cô ấy trông có vẻ rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - de 脸庞 liǎnpáng hěn 秀气 xiùqi

    - Khuôn mặt của cô ấy rất thanh tú.

✪ 2. xuất sắc

特别优异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 十分 shífēn xiù

    - Buổi biểu diễn này rất xuất sắc.

  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng xiù

    - Buổi biểu diễn của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学生 xuésheng de 成绩 chéngjì 很秀 hěnxiù

    - Thành tích của học sinh này rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thông minh

聪明的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 头脑 tóunǎo 真秀 zhēnxiù

    - Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.

  • volume volume

    - 此人 cǐrén 思维 sīwéi 相当 xiāngdāng xiù

    - Tư duy của người này khá thông minh.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. show; chương trình

节目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng xiù 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình này rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这档秀 zhèdàngxiù hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Chương trình này rất được yêu thích.

✪ 2. tú tài; ngôi sao; người xuất sắc

优秀/优秀的人; 脱颖而出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 班里 bānlǐ de 学习 xuéxí xiù

    - Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 销售 xiāoshòu xiù

    - Cô ấy là nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.

✪ 3. họ Tú

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiù 女士 nǚshì 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Bà Tú làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 班里 bānlǐ yǒu 位秀 wèixiù 同学 tóngxué

    - Trong lớp có một bạn họ Tú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 策划人 cèhuàrén

    - Anh ấy là một người lập kế hoạch xuất sắc.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 优秀员工 yōuxiùyuángōng de 称号 chēnghào

    - Anh ấy đã nhận được danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 会计 kuàijì

    - Anh ấy là một kế toán viên giỏi.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 优秀 yōuxiù de yán

    - Anh ấy là một nghiên cứu sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 工程师 gōngchéngshī

    - Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Ông ấy là một giáo viên xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao