Đọc nhanh: 机器设备 (cơ khí thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị máy móc.
机器设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị máy móc
机器设备是指由金属或其他材料组成,由若干零部件装配起来,在一种或几种动力驱动下,能够完成生产、加工、运行等功能或效用的装置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器设备
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 这台 设备 非常 机
- Thiết bị này rất linh hoạt.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 这台 机器 是 辅助 设备
- Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
备›
机›
设›