Đọc nhanh: 冷冻设备和机器 (lãnh đống thiết bị hoà cơ khí). Ý nghĩa là: Thiết bị và máy làm lạnh.
冷冻设备和机器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị và máy làm lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷冻设备和机器
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 这台 机器 是 辅助 设备
- Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
冻›
和›
器›
备›
机›
设›