Đọc nhanh: 机器安全作业 (cơ khí an toàn tá nghiệp). Ý nghĩa là: An toàn thiết bị điện.
机器安全作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An toàn thiết bị điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器安全作业
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 堆料 机是 重要 的 堆场 作业 设备
- Máy xếp là một thiết bị vận hành sân bãi quan trọng
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 她 全部 完成 了 作业
- Cô ấy đã hoàn thành hết bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
全›
器›
安›
机›