机器学习 jīqì xuéxí
volume volume

Từ hán việt: 【cơ khí học tập】

Đọc nhanh: 机器学习 (cơ khí học tập). Ý nghĩa là: Học máy là một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kĩ thuật cho phép các hệ thống "học" tự động từ dữ liệu để giải quyết những vấn đề cụ thể..

Ý Nghĩa của "机器学习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

机器学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Học máy là một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kĩ thuật cho phép các hệ thống "học" tự động từ dữ liệu để giải quyết những vấn đề cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器学习

  • volume volume

    - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • volume volume

    - 利器 lìqì 不磨要 bùmóyào 生锈 shēngxiù rén 学习 xuéxí yào 落后 luòhòu

    - Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yǒu le 转机 zhuǎnjī 成绩 chéngjì 提高 tígāo

    - Học tập có sự chuyển biến, điểm số tăng.

  • volume volume

    - xiǎng 学习 xuéxí 乐器 yuèqì

    - Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 机械工程 jīxiègōngchéng

    - Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 出国 chūguó 留学 liúxué duì 而言 éryán shì 很大 hěndà de 学习 xuéxí 机会 jīhuì

    - Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 加入 jiārù 机器人学 jīqìrénxué 小组 xiǎozǔ

    - Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 学习 xuéxí le 机械功 jīxiègōng 知识 zhīshí

    - Chúng tôi đã học kiến thức về công cơ học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao