Đọc nhanh: 机器人鼓 (cơ khí nhân cổ). Ý nghĩa là: Cái chặn tiếng dùng cho nhạc cụ; Bộ phận giảm âm dùng cho nhạc cụ.
机器人鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái chặn tiếng dùng cho nhạc cụ; Bộ phận giảm âm dùng cho nhạc cụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机器人鼓
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 操纵 机器人 需要 技术
- Điều khiển robot cần kỹ thuật.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 工人 挣着 修好 机器
- Công nhân cố gắng sửa xong máy móc.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
器›
机›
鼓›