duǒ
volume volume

Từ hán việt: 【đoá】

Đọc nhanh: (đoá). Ý nghĩa là: bông; đoá; đám (lượng từ), họ Đóa. Ví dụ : - 那边有一朵白云。 Bên đó có một đám mây trắng.. - 他送给我三朵玫瑰。 Anh ấy tặng cho tôi ba bông hoa hồng.. - 这儿有一朵牡丹。 Ở đây có một đóa mẫu đơn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bông; đoá; đám (lượng từ)

用于花朵和云彩或像花和云彩的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - Bên đó có một đám mây trắng.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi sān 朵玫瑰 duǒméiguī

    - Anh ấy tặng cho tôi ba bông hoa hồng.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一朵 yīduǒ 牡丹 mǔdan

    - Ở đây có một đóa mẫu đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đóa

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng duǒ

    - Anh ấy họ Đóa.

  • volume volume

    - 不是 búshì 姓朵 xìngduǒ

    - Tôi không phải họ Đóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 冻红 dònghóng le

    - Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 很大 hěndà

    - Tai của anh ta rất to.

  • volume volume

    - zài 木板 mùbǎn shàng kōu le 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.

  • volume volume

    - de 耳朵 ěrduo 完全 wánquán lóng le

    - Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

  • volume volume

    - yòng 双手 shuāngshǒu 捂住 wǔzhù 耳朵 ěrduo

    - Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.

  • volume volume

    - 鲜红 xiānhóng de 花朵 huāduǒ hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa đỏ tươi rất đẹp.

  • volume volume

    - 耳朵软 ěrduōruǎn 容易 róngyì tīng 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao