Đọc nhanh: 朱由校 (chu do hiệu). Ý nghĩa là: tên riêng của hoàng đế nhà Minh thứ mười lăm Tianqi 明天啟 | 明天启 (1605-1627), trị vì 1620-1627.
朱由校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên riêng của hoàng đế nhà Minh thứ mười lăm Tianqi 明天啟 | 明天启 (1605-1627), trị vì 1620-1627
personal name of fifteenth Ming emperor Tianqi 明天啟|明天启 [Ming2 Tiān qǐ] (1605-1627), reigned 1620-1627
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱由校
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朱›
校›
由›