Đọc nhanh: 本益比 (bổn ích bí). Ý nghĩa là: Tỷ lệ P⁄ E (tỷ lệ giá trên thu nhập).
本益比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ P⁄ E (tỷ lệ giá trên thu nhập)
P⁄ E ratio (price-to-earnings ratio)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本益比
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 这场 比赛 很 激烈 , 我 根本 停不下来
- Trận đấu này rất gay cấn, tôi không thể ngừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
比›
益›