Đọc nhanh: 木本水源 (mộc bổn thuỷ nguyên). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc.
木本水源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc
比喻事物的根本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木本水源
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 我 把 这件 事 源源本本 讲 给 他们 听
- Tôi kể hết đầu đuôi ngọn ngành cho họ biết.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
本›
水›
源›