Đọc nhanh: 本杰明 (bổn kiệt minh). Ý nghĩa là: Benjamin (tên người). Ví dụ : - 觉得本杰明这种人 Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin
本杰明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Benjamin (tên người)
Benjamin (person name)
- 觉得 本杰明 这种 人
- Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本杰明
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 觉得 本杰明 这种 人
- Ai đó nghĩ mọi người như Benjamin
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
本›
杰›