Đọc nhanh: 手工 (thủ công). Ý nghĩa là: làm bằng tay; làm thủ công, tiền công. Ví dụ : - 做手工。 làm thủ công.. - 这件衣服多少手工? cái áo này tiền công bao nhiêu?
✪ 1. làm bằng tay; làm thủ công
靠手的技能做出的工作; 用手操作
- 做 手工
- làm thủ công.
手工 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền công
给于手工劳动的报酬
- 这件 衣服 多少 手工
- cái áo này tiền công bao nhiêu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工
- 做 手工
- làm thủ công.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 他 刚刚 着手 一项 新 工作
- Anh ấy vừa đảm nhận một vị trí mới.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
手›