本态 běn tài
volume volume

Từ hán việt: 【bổn thái】

Đọc nhanh: 本态 (bổn thái). Ý nghĩa là: Dong mạo có từ trước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Nghiên xi hắc bạch thất bổn thái 妍蚩黑白失本態 (Thì thế trang 時世妝) Đẹp xấu đen trắng (cũng đều) mất hết dong mạo trước của mình. Thái độ thật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhân vi tha môn sanh ư loạn thế; bất đắc dĩ; tài hữu giá dạng đích hành vi; tịnh phi tha môn đích bổn thái 因為他們生於亂世; 不得已; 才有這樣的行為; 並非他們的本態 (Nhi dĩ tập 而已集; Ngụy Tấn phong độ cập văn chương dữ dược cập tửu chi quan hệ 魏晉風度及文章與藥及酒之關係) Bởi vì họ sinh vào thời loạn; bất đắc dĩ mới có hành vi như vậy; chứ hoàn toàn không phải là thái độ thật sự của họ..

Ý Nghĩa của "本态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dong mạo có từ trước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Nghiên xi hắc bạch thất bổn thái 妍蚩黑白失本態 (Thì thế trang 時世妝) Đẹp xấu đen trắng (cũng đều) mất hết dong mạo trước của mình. Thái độ thật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhân vi tha môn sanh ư loạn thế; bất đắc dĩ; tài hữu giá dạng đích hành vi; tịnh phi tha môn đích bổn thái 因為他們生於亂世; 不得已; 才有這樣的行為; 並非他們的本態 (Nhi dĩ tập 而已集; Ngụy Tấn phong độ cập văn chương dữ dược cập tửu chi quan hệ 魏晉風度及文章與藥及酒之關係) Bởi vì họ sinh vào thời loạn; bất đắc dĩ mới có hành vi như vậy; chứ hoàn toàn không phải là thái độ thật sự của họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本态

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao