Đọc nhanh: 本征值 (bổn chinh trị). Ý nghĩa là: cũng được viết 特徵值 | 特征值, eigenvalue (toán học.).
本征值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 特徵值 | 特征值
also written 特徵值|特征值
✪ 2. eigenvalue (toán học.)
eigenvalue (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本征值
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 这 本书 的 价值 贬值 了
- Giá trị của cuốn sách này đã giảm
- 这 本书 非常 值
- Cuốn sách này vô cùng đáng giá.
- 这 本书 买得值
- Cuốn sách này đáng mua.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 这本 传 很 有 价值
- Cuốn chú giải này rất có giá trị.
- 这 本书 顶呱呱 , 值得 一读
- Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
征›
本›