Đọc nhanh: 本当如此 (bổn đương như thử). Ý nghĩa là: vốn nên làm vậy.
本当如此 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn nên làm vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本当如此
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
当›
本›
此›