Đọc nhanh: 阳宅 (dương trạch). Ý nghĩa là: Nhà ở của người sống. § Trái với âm trạch 陰宅 là nấm mồ; tức nhà ở của người chết..
阳宅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà ở của người sống. § Trái với âm trạch 陰宅 là nấm mồ; tức nhà ở của người chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳宅
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宅›
阳›