Đọc nhanh: 本义 (bản nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa gốc; nghĩa đen (ví dụ như nghĩa gốc của "binh" là vũ khí, chuyển nghĩa thành chiến sĩ - người cầm vũ khí); bản nghĩa.
本义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa gốc; nghĩa đen (ví dụ như nghĩa gốc của "binh" là vũ khí, chuyển nghĩa thành chiến sĩ - người cầm vũ khí); bản nghĩa
词语的本来意义,如"兵"的本义是武器,引申为战士(拿武器的人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本义
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 这 本书 的 意义 很 丰富
- Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
本›