杀人未遂 shārén wèisuì
volume volume

Từ hán việt: 【sát nhân vị toại】

Đọc nhanh: 杀人未遂 (sát nhân vị toại). Ý nghĩa là: cố gắng giết người.

Ý Nghĩa của "杀人未遂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杀人未遂 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng giết người

attempted murder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人未遂

  • volume volume

    - shì 杀人犯 shārénfàn

    - Bạn là một kẻ giết người.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • volume volume

    - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • volume volume

    - 刺客 cìkè yīn 某种 mǒuzhǒng 政治 zhèngzhì 原因 yuányīn shā le 那个 nàgè 知名人士 zhīmíngrénshì

    - Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao