Đọc nhanh: 末段 (mạt đoạn). Ý nghĩa là: phân đoạn cuối cùng, giai đoạn cuối, đoạn chót.
末段 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân đoạn cuối cùng
final segment
✪ 2. giai đoạn cuối
last stage
✪ 3. đoạn chót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末段
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他 不 懂 这段话
- Anh ấy không hiểu đoạn văn này.
- 事故 多发 地段
- địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
段›