Đọc nhanh: 未缴费 (vị chước phí). Ý nghĩa là: phí chưa thanh toán.
未缴费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí chưa thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未缴费
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 进 电业局 缴费
- Vào cục điện lực nộp phí.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 缴费 系统 出 了 问题
- Hệ thống nộp phí gặp trục trặc.
- 缴费 过程 非常简单
- Quá trình nộp phí rất đơn giản.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
缴›
费›