Đọc nhanh: 末件 (mạt kiện). Ý nghĩa là: mảnh cuối cùng; sản phẩm cuối.
末件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh cuối cùng; sản phẩm cuối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末件
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
末›