Đọc nhanh: 未果 (vị quả). Ý nghĩa là: (hậu tố động từ) không thành công trong... ing, để không xảy ra sự kiện.
未果 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (hậu tố động từ) không thành công trong... ing
(verb suffix) to be unsuccessful in...ing
✪ 2. để không xảy ra sự kiện
to fail to eventuate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未果
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 这 结果 是 我们 未曾 虞到 的
- Kết quả này là điều chúng tôi chưa từng dự đoán.
- 这种 药未 达到 预期 效果
- Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
果›