Đọc nhanh: 感光纸 (cảm quang chỉ). Ý nghĩa là: giấy cảm quang; giấy ảnh.
感光纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cảm quang; giấy ảnh
表面涂有感光药膜的纸,如放大纸、印相纸、晒图纸等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感光纸
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
感›
纸›