Đọc nhanh: 本因坊 (bổn nhân phường). Ý nghĩa là: Honinbo, trường phái cờ vây chính ở Nhật Bản (1612-1940), danh hiệu do người chiến thắng trong giải đấu cờ vây Honinbo (1941-) nắm giữ.
本因坊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Honinbo, trường phái cờ vây chính ở Nhật Bản (1612-1940)
Honinbo, major school of Go in Japan (1612-1940)
✪ 2. danh hiệu do người chiến thắng trong giải đấu cờ vây Honinbo (1941-) nắm giữ
title held by the winner of the Honinbo Go tournament (1941-)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本因坊
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
坊›
本›