未成熟 wèi chéngshú
volume volume

Từ hán việt: 【vị thành thục】

Đọc nhanh: 未成熟 (vị thành thục). Ý nghĩa là: còn non. Ví dụ : - 未成熟的苹果是酸的。 Những quả táo chưa chín là chua.

Ý Nghĩa của "未成熟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

未成熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn non

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟

  • volume volume

    - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • volume volume

    - jìng wèi 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - shì shuō 成熟 chéngshú ma

    - Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hái tài 成熟 chéngshú

    - Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 过程 guòchéng 使 shǐ 更加 gèngjiā 成熟 chéngshú

    - Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • volume volume

    - 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao