Đọc nhanh: 未成熟 (vị thành thục). Ý nghĩa là: còn non. Ví dụ : - 未成熟的苹果是酸的。 Những quả táo chưa chín là chua.
未成熟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn non
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未成熟
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 的 想法 还 不 太 成熟
- Cách nhìn của bạn vẫn chưa đủ chín chắn.
- 受罪 的 过程 使 他 更加 成熟
- Quá trình chịu khổ làm anh ấy trở nên trưởng thành hơn.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
未›
熟›