Đọc nhanh: 阅世未深 (duyệt thế vị thâm). Ý nghĩa là: còn non.
阅世未深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅世未深
- 入世 不深
- chưa từng trải.
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 杜甫 的 诗 深受 后世 推崇
- thơ của Đỗ Phủ rất được người đời sau tôn sùng.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
未›
深›
阅›