Đọc nhanh: 未完工程 (vị hoàn công trình). Ý nghĩa là: Xây dựng cơ bản dở dang.
未完工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xây dựng cơ bản dở dang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未完工程
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
- 工程 接近 于 完成
- Dự án đang đến gần hoàn thành.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
工›
未›
程›