Đọc nhanh: 木鞋 (mộc hài). Ý nghĩa là: guốc (giày dép), kẻ phá hoại, giày guốc.
木鞋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. guốc (giày dép)
clogs (footwear)
✪ 2. kẻ phá hoại
sabot
✪ 3. giày guốc
用竹根或木头做底, 用皮做面的鞋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木鞋
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
鞋›