木耳 mù'ěr
volume volume

Từ hán việt: 【mộc nhĩ】

Đọc nhanh: 木耳 (mộc nhĩ). Ý nghĩa là: mộc nhĩ; nấm mèo; nấm giòn. Ví dụ : - 干木耳要泡发后才可以食用 Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

Ý Nghĩa của "木耳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tên Các Loại Nấm

木耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mộc nhĩ; nấm mèo; nấm giòn

菌的一种,生产在腐朽的树干上,形状如人耳,黑褐色,胶质,外面密生柔软的短毛可供食用

Ví dụ:
  • volume volume

    - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木耳

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 木耳 mùěr

    - Tôi thích ăn mộc nhĩ.

  • volume volume

    - 木耳 mùěr duì 健康 jiànkāng yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.

  • volume volume

    - gàn 木耳 mùěr yào pào 发后 fāhòu cái 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao