Đọc nhanh: 木耳 (mộc nhĩ). Ý nghĩa là: mộc nhĩ; nấm mèo; nấm giòn. Ví dụ : - 干木耳要泡发后才可以食用 Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
木耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mộc nhĩ; nấm mèo; nấm giòn
菌的一种,生产在腐朽的树干上,形状如人耳,黑褐色,胶质,外面密生柔软的短毛可供食用
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 我 喜欢 吃 木耳
- Tôi thích ăn mộc nhĩ.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
耳›