木筏 mùfá
volume volume

Từ hán việt: 【mộc phiệt】

Đọc nhanh: 木筏 (mộc phiệt). Ý nghĩa là: bè gỗ. Ví dụ : - 拖轮拖曳着木筏在江中航行。 tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.

Ý Nghĩa của "木筏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

木筏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bè gỗ

用长木材结成的筏子也叫木筏子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拖轮 tuōlún 拖曳 tuōyè zhe 木筏 mùfá zài 江中 jiāngzhōng 航行 hángxíng

    - tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木筏

  • volume volume

    - 木筏 mùfá

    - bè cây

  • volume volume

    - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 拖轮 tuōlún 拖曳 tuōyè zhe 木筏 mùfá zài 江中 jiāngzhōng 航行 hángxíng

    - tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.

  • volume volume

    - zhè 木筏 mùfá 依靠 yīkào kōng 汽油桶 qìyóutǒng de 浮力 fúlì 漂浮 piāofú

    - Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 木箱 mùxiāng

    - Anh ấy đã mua một chiếc hòm gỗ lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phiệt , Phạt
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOI (竹人戈)
    • Bảng mã:U+7B4F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa